Saturday, July 26, 2014

Liên từ và Giới từ - Conjunction & Preposition

Một số Liên từ khó và giới từ hay gặp trong TOEIC:

- Liên từ:
  • whereas: trong khi
  • as long as: chừng nào mà, miễn là
  • in case: nếu
  • unless: trừ phi

Bảng 1: Cách dùng Liên từ và Giới từ



Giới từ
Liên từ
Chức năng
Liên kết các danh từ trong câu.
Liên kết các mệnh đề trong câu
Vị trí
Đứng trước Danh từ 
=> Có thể đứng đầu câu hoặc giữa câu.
Đứng đầu câu hoặc giữa câu trước một mệnh đề.
Mệnh đề: S + V
Cấu trúc
S + V  + N +---+ N
--- + N, S + V +....
S + V + O + --- + S + V + O
---- + S + V + O, S + V + O
Ví dụ
The company decided not to expand its production line, despite the rise (N) in demand.
Before the current contract is expired, we have to find another supplier.

Bảng 2: Phân biệt về ý nghĩa Liên từ và Giới từ



Ý nghĩa
Liên từ
Giới từ
Thời gian
while, when, since, before, affter
during, since, for, before (=prior to), after, within, by
Lý do
because, since
because of = due to
Nhượng bộ
although = though = even though
despite = in spite of
Điều kiện
if, unless (= if --- not), once

Lý do khác

according to, about = as to

Friday, July 25, 2014

Tân ngữ - Bổ ngữ (Object - Complements)

I. Kiến thức cơ bản

1.1. Tân ngữ (O-Object) là đối tượng nhận hành động trong một câu. Nó hoàn thiện về nghĩa của một ngoại động từ (transitive verb).
1.2. Một số động từ cần 2 tân ngữ. Một tân ngữ trực tiếp, một tân ngữ gián tiếp.
Cấu trúc:
S1 + V + O1 (indirect O) + O2 (direct O)
Ví dụ: My girlfriend gave me(O1) chocolate(O2)
1.3. Bổ ngữ (C-Complement) hoàn thiện về nghĩa của một động từ và bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
1.4. Có 2 loại đó là Bổ ngữ của chủ ngữ (Subject Complement) và Bổ ngữ của Tân ngữ (Object Complement)
Ví dụ:
1. He is a magician
2. I find magic exciting

II. Nội dung chính

2.1. Tân ngữ - Object
a. Các dạng từ loại của Tân ngữ
- Tân ngữ có thể có một số dạng nhưng tất cả đều có chức năng như một Danh từ - Noun. Dạng chung của tân ngữ bao gồm:
  • Cụm danh từ - Noun phrase
  • Đại từ - Pronoun
  • Danh động từ - Gerund (Ving)
  • To Verb
  • Mệnh đề danh từ - Noun clause
b. Động từ - Verb, Tính từ - Adj, và Trạng từ - Adv không thể đứng ở vị trí của Tân ngữ được.
2.2. Tân ngữ giả It - Dummy Object It

a. Cấu trúc: 
S + V + It + Adj + real O (to V/that clause)
b. Cụm make it possible hay được sử dụng
Nghĩa: Làm cho nó có thể thực hiện hiện cái gì đó.
Cấu trúc:
make it possible + to V
Vị trí của possible có thể thay thế bằng các tính từ như: as soon as, difficult, necessary chúng bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ thật trong câu.

Disqus Shortname

Comments system