1. S + make/have/let + O_person + V_inf
bắt, khiến/nhờ/để ai làm gì đó
Cấu trúc câu khẳng định
Ví dụ:
a. Mr. Quoc Anh makes his student do so much homework. (homework là N-không đếm được)
Dịch: Ông Quốc Anh bắt học sinh của ông ấy làm nhiều bài tập về nhà.
b. I have the plumber(thợ sửa ống nước) repair the leak(chỗ dò) in my bathroom.
Dịch: Tôi đã nhờ thợ sửa ống nước sửa lại chỗ dò trong phòng tắm của tôi.
2. S + have/get + O_thing + V_ed/Vii
có vật gì được thực hiện bở ai đó
Cấu trúc câu bị động
VD:
1. John has his watch repaired by his brother. (passive)
(Cái đồng hồ của John đã được sửa bởi anh trai của anh ấy)
=> John has his brother repaire his watch. (active)
3. Please + V_inf
Cấu trúc câu mệnh lệnh, động từ ở dạng nguyên thể
VD:
1. Please keep silent our class is very crowded. (đông)
4. S + keep + O + Adj (V_ing, Ved)/
V_ing (Danh động từ)
V_ing (Danh động từ)
VD:
1. We are sorry to keep you waiting.
2. You should keep your food fresh.
keep customers satisfied: giữ cho khách hàng được thoả mãn
keep customers satisfied: giữ cho khách hàng được thoả mãn
5. S + allow/
instruct(hướng dẫn)/
invite/ + O_person + to V
tell/
permit
VD:
1. Our boss allow us to go home early.
6. S + buy/
choose/
get/
find/ + O_trực tiếp + for + O_gián tiếp
leave/
make/
provide
VD:
1. We will buy a book for you
2. John made a bookcase(tủ sách) for Jennifer.
7. Động từ yêu cầu, ra lệnh, đề nghị + that + động từ nguyên mẫu
request/
recommend/ + that + V_inf (động từ nguyên mẫu)
suggest/
insist
Tính từ
impetitive
essential + that + S + V_inf
important
necessary
No comments:
Post a Comment