Trần Anh Đức
Share to be share
Monday, August 4, 2014
Các trạng từ thường gặp
1. Consistently
:
Liên tục, không ngừng, thường xuyên
The sales have consistently declined over the past few year.
Dịch: Doanh số bán hàng đã liên tục giảm trong nhiều năm qua
No comments:
Post a Comment
Newer Post
Older Post
Home
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Disqus Shortname
Comments system
No comments:
Post a Comment