- He speaks as though he knows everything. Anh ấy nói như thể anh ấy biết mọi thứ
- I eat rice even though i do not like it: tôi ăn cơm mặc dù tôi không thích nó
- let me wake him: để tôi đánh thức anh ấy
- He lets me think: Anh ấy để tôi nghĩ; let SB do STH: để ai đó làm gì
- we do not consider it tea: chúng tôi không coi nó là trà
- do not wake me: đừng đánh thức thôi
- I want her to repeat the answer: tôi muốn cô ấy lặp lại câu trả lời
- Let her know: để cô ấy biết
- I am ready to die: tôi sẵn sàng để chết
- I do not want to miss the fight: tôi không muốn lỡ chuyến bay
- My daughter doesnot know how to count
- You do not fit
- He does not accept change
- He does not appear again in the novel
- We do not accept that: chúng tôi không chấp nhận điều đó
- You do not fit: bạn không thích hợp
- How to you define success
- That is how they prevent it: đó là cách mà họ đã ngăn chặn nó; how: cách
- That is how I love her
- this hotel does not serve lunch
- Do not wait: Đừng chờ đợi
- how do you define love
- how to begin
Friday, December 4, 2015
Duolingo - Saturday, 05.12.2015 - The infinitve
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment