Friday, December 11, 2015

DUOLINGO - 11.12.15 - Danh động từ - Gerund

   
1.     The boy is touching the sand. – Hiện tại tiếp diễn
Cậu bé đang chạm vào cát.
2.     The woman is making a hat. – HTTD
Người phụ nữ đang đội
3.     I am having a bowl of soup. – HTTD
Tôi đang ăn một bát canh.
4.     Including me? – Gerund dùng làm chủ ngữ cho câu hỏi.
Bao gồm tôi?
5.     We are getting order each day.
Chúng tôi đang trở nên già hơn mỗi ngày.
6.     Is she having a baby. – HTTD câu nghi vấn
Cô ấy đang một em bé?
7.     They are making a map. – HTTD
Họ đang thực hiện một cái bản đồ.
8.     The girl is touching the flower. – HTTD
Cô gái đang chạm vào hoa.
9.     I am trying to learn English. – HTTD
Tôi đang cố học tiếng anh.
10. I am talking to you. – HTTD
Tôi đang nói chuyện với bạn.
11. The man is waiting for his wife. – HTTD
Người đàn ông đang đợi vợ của anh ấy.
12. He is giving an apple. – HTTD
Anh ấy đang đưa một quả táo.
13. I am saying some words
Tôi đang nói một vài từ.
14. We are thinking about it. – HTTD
Chúng tôi đang nghĩ về nó.
15. I am taking off my hat. – HTTD
Tôi đang cởi mũ.
16. What is he saying? – HTTD
Anh ấy đang nói cái gì?
17. The fall is coming. – HTTD
Mùa thu đang đến.
18. You are wearing a hat. – HTTD
Bạn đang đội một cái mũ.
19. I do not know what is happening. – HTTD
Tôi không biết cái gì đang xảy ra.
20. I am not walking. – HTTD
Tôi không đi bộ.
21. She is coming with us. – HTTD
Cô ấy đang đến với chúng tôi
22. I am swimming in the pool. – HTTD
Tôi đang bơi trong bể bơi.
23. i am looking for his name on the list. – HTTD
 Tôi đang tìm tên anh ấy trên danh sách.
24. i am writing the next letter. – HTTD
Tôi đang viết bức thư tiếp theo.
25. today is last day, what are you doing?
Hôm nay là ngày cuối cùng, bạn đang làm gì?
26. Seeing you makes me happy.  – Gerund làm chủ ngữ của câu.
Việc nhìn thấy bạn làm tôi hạnh phúc.
27. he wants to avoid eating pasta. – Gerund làm tân ngữ Object
Anh ấy tránh việc ăn mì Ý.
28. i like walking at night. – Gerund làm tân ngữ Object.
Tôi thích việc đi bộ vào buổi tối.
29. is it raining? – HTTD
Trời đang mưa?
30. i do not have time for reading. – Gerund làm tân ngữ Object.
Tôi không có thời gian cho việc đọc
31. it was raining all day on Saturday. – QKTD
Nó đã mưa cả ngày vào thứ bảy.
32. i like walking at night. – Gerund làm tân ngữ Object.
Tôi thích đi bộ vào buổi tối
33. i like writing to you. – Gerund làm tân ngữ Object
Tôi thích viết cho bạn.
34. Walking is good for you. – Gerund làm chủ ngữ
Đi bộ là tốt cho bạn
35. i like sleeping the afternoon. - Gerund làm tân ngữ Object
Tôi thích ngủ vào buổi chiều.
36. it has stopped raining. – Gerund làm tân ngữ Object
Trời đã dừng mưa.
37. she likes going to the beach. – Gerund làm tân ngữ Object
Cô ấy thích đi ra bãi biển
38. i like cooking and eating. – Gerund làm tân ngữ Object
Tôi thích nấu ănăn uống.
39. i like to look at the children playing. – Gerund làm tân ngữ Object
Tôi thích nhìn trẻ con chơi.
40. running is a pleasure. – Gerund làm chủ ngữ Subject
Chạy là một niềm vui thích
41. He left the restaurant without paying.
Anh ấy đã rời nhà hàng mà không trả tiền.
42. we like playing with each other.
we like playing together.
Chúng tôi thích chơi cùng nhau.
43. i know the group sitting over there.
Tôi biết nhóm đang ngồi phía bên kia.
44. my wife is good looking – Gerund làm tân ngữ Object
Vợ của tôi ưa nhìn.
45. i do not feel like doing it.
Tôi không muốn làm
46. the secretary thinks about leaving the office.
Thư kí nghĩ về việc rời văn phòng
47. i like sitting by the window
Tôi thích ngồi bên của sổ


No comments:

Post a Comment

Disqus Shortname

Comments system